Quyền Năng Thần Khí
[24.04.2012]
Thần khí
|
Kỹ năng thiên phú
|
Nghề nghiệp
|
Hiệu quả
|
Diêm Ma Tâm |
Họa Địa Vi Lao |
Chiến Binh |
Giải trừ BUFF chiến đấu và trói mục tiêu |
Thánh Quang Thập Tự |
Thiên Hựu Quang |
Danh Y |
Giúp mục tiêu giảm sát thương nhận được |
Trấn Hồn Nhạc Phổ |
Hỗn Ma Âm |
Nhạc Công |
Tăng nhanh tốc độ, khiến mục tiêu bị hôn mê |
Tinh Hỏa Trụy |
Vô Tận Thiên Khung |
Xạ Thủ |
Khiến mục tiêu rơi vào trạng thái mất SP |
Tự Nhiên Mị |
Sinh Tử Đồng Lộ |
Thợ Săn |
Chuyển thương tổn qua lại giữa Pet và nhân vật |
Thần Võ Huân Chương |
Ngọc Thạch Thiêu |
Hiệp Sĩ |
Từ bỏ tất cả phòng ngự để tăng sức tấn công |
Kỹ năng trưởng thành
Kỹ năng
|
Hiệu quả |
Kỹ năng 1
(ngẫu nhiên xuất hiện một trong số các kỹ năng sau)
|
Đồ Sát |
Tăng vật lý công kích |
Tinh Diệu |
Tăng chính xác |
Thần Hựu |
Tăng kháng tính |
Phong Ma |
Tăng bạo kích |
Thiên Mệnh |
Tăng ma pháp công kích |
Thiền Tâm |
Tăng kháng bạo kích |
Kỹ năng 2
(ngẫu nhiên xuất hiện một trong số các kỹ năng sau) |
Tuyệt Mệnh
|
Tấn công chí mạng đối với mục tiêu có lượng HP nhỏ hơn giới hạn, nếu không vô hiệu
|
Khiên Chế
|
Giảm tốc độ mục tiêu, hiệu quả này giảm đối với Boss
|
Trấn Áp
|
Giảm công kích của mục tiêu, hiệu quả này giảm đối với Boss
|
Phá Quân
|
Giảm phòng ngự của mục tiêu
|
Đoạn Không
|
Tấn công vật lý tạo ra sát thương nhất định
|
Toái Không |
Tấn công ma pháp tạo ra sát thương nhất định |
Kỹ năng 3
(ngẫu nhiên xuất hiện một trong số các kỹ năng sau) |
Thiên Phệ
|
Thiêu đốt MP mục tiêu
|
Thiên Phạt
|
Giảm khả năng miễn giảm sát thương của mục tiêu
|
Độc Thần
|
Giảm khả năng kháng của mục tiêu
|
Tiêu Lệ
|
Phá bỏ SP của mục tiêu
|
Trục Tà
|
Tăng tính kháng
|
Quỷ Phược
|
Khiến mục tiêu không thể nhận bất kỳ hiệu quả trị liệu nào
|
Thần khí phụ
|
Kỹ năng ẩn giấu (1 trong các kỹ năng)
|
Sơ cấp - Màu trắng
|
Bàn Thạch Ấn Chương |
Kiên Bích, Linh Khải và Hội Tâm |
Hành Giả Tượng |
Tu Hành và Tụ Tài |
Mê Thất Kính |
Điên Ma và Linh Động |
Thủy Tinh La Bàn |
Cường Thân, Đoạn Hồn và Nộ Mục |
Trung cấp - Màu xanh lục
|
Tân Nguyệt Ấn Chương |
Kiên Bích Trung Cấp, Linh Khải Trung Cấp và Hội Tâm Trung Cấp |
Hiền Giả Tượng |
Tu Hành Trung Cấp, Tụ Tài Trung Cấp |
Hư Không Kính |
Điên Ma Trung Cấp, Linh Động Trung Cấp |
Vô Tượng La Bàn
|
Cường Thân Trung Cấp, Đoạn Hồn Trung Cấp và Nộ Mục Trung Cấp
|
Cao cấp - Màu xanh dương
|
Diễm Dương Ấn Chương
|
Kiên Bích Cao Cấp, Linh Khải Cao Cấp, Hội Tâm Cao Cấp.
|
Thánh Giả Tượng
|
Tu Hành Cao Cấp, Tụ Tài Cao Cấp, Thần Phúc.
|
Hỗn Độn Kính
|
Điên Ma Cao Cấp, Linh Động Cao Cấp, Thiên Phách.
|
Hỗn Thiên La Bàn
|
Cường Thân Cao Cấp, Đoạn Hồn Cao Cấp, Nộ Mục Cao Cấp.
|
Kỹ năng thiên phú
Kỹ năng
|
Hiệu quả |
Cường Thân |
Gia tăng HP
|
Đoạn Hồn |
Gia tăng MP
|
Điên Ma |
Tăng bạo kích
|
Hội Tâm |
Tăng kháng bạo kích |
Tụ Tài |
Tăng lượng ngân phiếu nhận được |
Tu Hành |
Tăng exp khi đánh quái |
Nộ Mục |
Tăng SP sau mỗi lượt đánh |
Linh Động
|
Tăng tốc độ
|
Kiên Bích
|
Tăng phòng ngự vật lý
|
Linh Khải
|
Tăng phòng ngự ma pháp
|
Thần Quyết
|
Tăng khả năng miễn sát thương
|
Huyễn Linh
|
Tăng hấp thụ ma pháp
|
Chiến Hồn
|
Tăng hấp thu vật lý
|
Thần Phúc
|
Tăng kinh nghiệm, tiền tài
|
Thiên Phách
|
Tăng tốc độ, kháng bạo kích
|